Danh Mục Ngành Nghề Kinh Doanh

Đánh giá
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện cần lưu ý

Danh Mục Ngành Nghề Kinh Doanh Và Những Điều Cần Lưu Tâm Khi Thành Lập

Để có thể hoạt động kinh doanh, điều kiện cần là doanh nghiệp cần kê khai danh mục ngành nghề kinh doanh khi tiến hành đăng ký thành lập doanh nghiệp. Doanh nghiệp được tự do lựa chọn kinh doanh các ngành nghề mà pháp luật không cấm. Tuy nhiên, có 2 nhóm các ngành nghề mà Quý khách hàng cần lưu tâm khi đăng ký như sau:

  • Ngành nghề kinh doanh có điều kiện (yêu cầu giấy phép con).
  • Ngành nghề yêu cầu vốn pháp định (mức vốn tối thiểu).

Danh mục này ở mỗi giai đoạn có thể sẽ có sự điều chỉnh và quy định khác nhau. Vì vậy danh mục mà Apexlaw Việt Nam cung cấp sẽ chỉ mang tính chất để Quý khách hàng tham khảo tại thời điểm hiện tại.

=> Xem thêm: Hướng dẫn Thủ tục thành lập doanh nghiệp toàn quốc – Tại đây

1. Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện (yêu cầu giấy phép con)

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là các ngành nghề mà để thực hiện hoạt động kinh doanh cần đáp ứng các điều kiện nhất định theo luật định:

STTTên ngành nghềVăn bản pháp lý tham khảo
1.Hoạt động sản xuất con dấu: bao gồm hoạt động sản xuất con dấu có hình Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, con dấu có hình biểu tượng/ không có hình biểu tượng (theo quy định về quản lý và sử dụng con dấu)Nghị định số 96/2016/NĐ-CP
2.Hoạt động kinh doanh công cụ hỗ trợ: bao gồm xuất nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp, mua, bán, sửa chữa công cụ hỗ trợ được sử dụng cho công cụ hỗ trợ và các loại phụ kiện của công cụ hỗ trợNghị định số 96/2016/NĐ-CP
3.Hoạt động kinh doanh các loại pháo: pháo hoa, pháo khác, thuốc pháo

Bao gồm hoạt động: xuất nhập khẩu, sản xuất, gia công, mua, bán (theo quy định về việc quản lý, sử dụng pháo)

Nghị định số 96/2016/NĐ-CP
4.Hoạt động thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

Bao gồm hoạt động: xuất nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp, vận chuyển, tồn trữ, cho thuê, mua bán, sửa chữa

Nghị định số 66/2017/NĐ-CP
5.Hoạt động kinh doanh súng bắn sơn

  • Đối tượng: súng bắn sơn, đạn dùng cho súng bắn sơn, phụ kiện của súng bắn sơn
  • Hoạt động: xuất nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp, mua, bán, sửa chữa, cung ứng dịch vụ liên quan đến việc sử dụng
Nghị định số 96/2016/NĐ-CP
6.Hoạt động kinh doanh các loại: quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, các loại trang thiết bị, khí tài, kỹ thuật, phương tiện chuyên dụng cho quân sự, công an; các loại linh kiện, phụ tùng, bộ phận và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng để chế tạo chúng.Pháp lệnh số 02/2008/PL-UBTVQH12

Quyết định số 1316/QĐ-BQP

Nghị định số 46/2009/NĐ-CP

Nghị định số 96/2016/NĐ-CP

7.Hoạt động kinh doanh dịch vụ cầm đồ: hoạt động kinh doanh cho vay tiền mà người vay tiền phải có tài sản hợp pháp mang đến để cầm cố tại cơ sở kinh doanh dịch vụ cầm đồNghị định số 96/2016/NĐ-CP
8.Hoạt động kinh doanh dịch vụ xoa bóp: là hoạt động sử dụng phương pháp vật lý trị liệu để tẩm quất, xoa bóp để phục vụ cho sức khỏe của con người.

* Hoạt động xoa bóp thuộc cơ sở y tế chữa bệnh và giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động khuyết tật không thuộc đối tượng áp dụng quy định tại mục này

Nghị định số 96/2016/NĐ-CP
9.Hoạt động kinh doanh các loại thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

  • Đối tượng: Còi, cờ hiệu, đèn phát tín hiệu ưu tiên của xe cơ giới
  • Hoạt động: Xuất nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp, mua, bán
Nghị định số 96/2016/NĐ-CP
10.Hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ: bao gồm dịch vụ bảo vệ con người, tài sản, mục tiêu và các hoạt động hợp pháp của cá nhân/ tổ chức/ cơ quanNghị định số 96/2016/NĐ-CP
11.Hoạt động kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháyNghị định số 136/2020/NĐ-CP
12.Hành nghề luật sưLuật luật sư
13.Hành nghề công chứngLuật công chứng

Nghị định số 29/2015/NĐ-CP

14.Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực sau: tài chính, ngân hàng, cổ vật, di vật, xây dựng, quyền tác giảNghị định số 62/2016/NĐ-CP

Nghị định số  35/2023/NĐ-CP

15.Hành nghề đấu giá tài sảnLuật đấu giá tài sản
16.Hành nghề thừa phát lạiNghị định số 08/2020/NĐ-CP
17.Hành nghề thanh lý, quản lý tài sản của doanh nghiệp/ hợp tác xã trong thời gian giải quyết phá sảnNghị định số 22/2015/NĐ-CP
18.Hoạt động kinh doanh dịch vụ kế toánLuật kế toán
19.Hoạt động kinh doanh dịch vụ kiểm toánNghị định số 84/2016/NĐ-CP

Nghị định số 151/2018/NĐ-CP

20.Hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuếLuật quản lý thuế
21.Hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quanLuật hải quan
22.Hoạt động kinh doanh hàng miễn thuếNghị định số Nghị định 68/2016/NĐ-CP

Nghị định số  67/2020/NĐ-CP

23.Hoạt động kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻNghị định số 68/2016/NĐ-CP

Nghị định số 67/2020/NĐ-CP

24.Hoạt động kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quanNghị định số 68/2016/NĐ-CP

Nghị định số 68/2016/NĐ-CP

25.Hoạt động kinh doanh chứng khoánLuật chứng khoán
26.Hoạt động kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán

Áp dụng cho: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác

Luật chứng khoán

Thông tư số 119/2020/TT-BTC

27.Hoạt động kinh doanh bảo hiểmLuật kinh doanh bảo hiểm
28.Hoạt động kinh doanh tái bảo hiểmLuật kinh doanh bảo hiểm
29.Hoạt động môi giới bảo hiểmLuật kinh doanh bảo hiểm
30.Dịch vụ phụ trợ cho bảo hiểmLuật kinh doanh bảo hiểm
31.Đại lý bảo hiểmLuật kinh doanh bảo hiểm
32.Hoạt động kinh doanh dịch vụ thẩm định giáLuật giá
33.Hoạt động kinh doanh xổ sốThông tư số 75/2013/TT-BTC

Thông tư số 112/2014/TT-BTC

34.Hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng (áp dụng cho người nước ngoài)Nghị định số 121/2021/NĐ-CP

Nghị định số 96/2016/NĐ-CP

35.Hoạt động kinh doanh xếp hạng tín nhiệmNghị định số 88/2014/NĐ-CP

Nghị định số Nghị định 151/2018/NĐ-CP

36.Hoạt động kinh doanh casinoNghị định số 03/2017/NĐ-CP

Nghị định số 96/2016/NĐ-CP

37.Hoạt động kinh doanh đặt cược

Các loại hình được phép kinh doanh đặt cược hiện nay

  • Đặt cược bóng đá quốc tế
  • Đặt cược đua chó
  • Đặt cược đua ngựa
Nghị định số 96/2016/NĐ-CP

Nghị định số 06/2017/NĐ-CP

38.Hoạt động kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyệnNghị định số 88/2016/NĐ-CP

Nghị định số 151/2018/NĐ-CP

39.Hoạt động kinh doanh xăng dầuNghị định số 08/2018/NĐ-CP

Nghị định số 83/2014/NĐ-CP

40.Hoạt động kinh doanh khíNghị định số 96/2016/NĐ-CP

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP

41.Kinh doanh dịch vụ giám định thương mạiLuật thương mại
42.Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)Nghị định số 71/2018/NĐ-CP

Nghị định số 96/2016/NĐ-CP

43.Kinh doanh tiền chất thuốc nổNghị định số 96/2016/NĐ-CP

Thông tư số 13/2018/TT-BCT

Nghị định số 71/2018/NĐ-CP

Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

44.Hoạt động kinh doanh các ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổNghị định số 96/2016/NĐ-CP

Thông tư số 13/2018/TT-BCT

Nghị định số 71/2018/NĐ-CP

Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

45.Kinh doanh dịch vụ nổ mìnNghị định số 71/2018/NĐ-CP

Nghị định số 96/2016/NĐ-CP

46.Hoạt động kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa họcNghị định số 113/2017/NĐ-CP

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP

47.Kinh doanh rượuNghị định số 105/2017/NĐ-CP

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP

48.Hoạt động kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc láNghị định số 67/2013/NĐ-CP

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP

49.Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công ThươngNghị định số 08/2018/NĐ-CP

Nghị định số 77/2016/NĐ-CP

50.Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóaNghị định số 51/2018/NĐ-CP
51.Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lựcNghị định số 137/2013/NĐ-CP

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP

52.Xuất khẩu gạoNghị định số 107/2018/NĐ-CP
53.Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệtLuật Thương mại

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP

54.Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnhLuật Thương mại

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP

55.Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụngLuật Thương mại

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP

56.Kinh doanh khoáng sảnNghị định số  17/2020/NĐ-CP
57.Kinh doanh tiền chất công nghiệpNghị định số 113/2017/NĐ-CP

Nghị định số  17/2020/NĐ-CP

58.Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt NamNghị định số 09/2018/NĐ-CP
59.Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấpNghị định số 40/2018/NĐ-CP
60.Hoạt động thương mại điện tửNghị định số 52/2013/NĐ-CP
61.Hoạt động dầu khíLuật Dầu khí
62.Kiểm toán năng lượngLuật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010
63.Hoạt động giáo dục nghề nghiệpNghị định số  24/2022/NĐ-CP

Nghị định số  140/2018/NĐ-CP

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

64.Hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
65.Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghềNghị định số 140/2018/NĐ-CP

Nghị định số 31/2015/NĐ-CP

66.Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao độngNghị định số 140/2018/NĐ-CP

Nghị định số 44/2016/NĐ-CP

67.Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao độngNghị định số 140/2018/NĐ-CP

Nghị định số 44/2016/NĐ-CP

68.Kinh doanh dịch vụ việc làmNghị định số 23/2021/NĐ-CP
69.Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoàiLuật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2020

Nghị định số 112/2021/NĐ-CP

70.Hoạt động kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ emNghị định số 116/2021/NĐ-CP
71.Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao độngBộ luật Lao động

Nghị định 145/2020/NĐ-CP

72.Kinh doanh vận tải đường bộNghị định 10/2020/NĐ-CP

Nghị định 47/2022/NĐ-CP

73.Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tôNghị định 116/2017/NĐ-CP

Nghị định 17/2020/NĐ-CP

74.Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tôNghị định 116/2017/NĐ-CP

Nghị định 17/2020/NĐ-CP

75.Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giớiNghị định 139/2018/NĐ-CP

Nghị định 30/2023/NĐ-CP

76.Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tôNghị định 138/2018/NĐ-CP

Nghị định 65/2016/NĐ-CP

77.Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thôngNghị định 125/2018/NĐ-CP

Nghị định 64/2016/NĐ-CP

78.Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xeNghị định 138/2018/NĐ-CP

Nghị định 65/2016/NĐ-CP

79.Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thôngNghị định 64/2016/NĐ-CP

Nghị định 125/2018/NĐ-CP

80.Kinh doanh vận tải đường thủyNghị định số 128/2018/NĐ-CP
81.Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địaNghị định 128/2018/NĐ-CP
82.Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địaNghị định 128/2018/NĐ-CP
83.Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hảiNghị định số 29/2017/NĐ-CP
84.Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hảiNghị định 70/2016/NĐ-CP

Nghị định 147/2018/NĐ-CP

85.Kinh doanh vận tải biểnBộ luật hàng hải 2015

Nghị định 160/2016/NĐ-CP

Nghị định 147/2018/NĐ-CP

86.Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biểnBộ luật hàng hải 2015

Nghị định 160/2016/NĐ-CP

Nghị định 147/2018/NĐ-CP

87.Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụngBộ Luật Hàng hải 2015

Nghị định 82/2019/NĐ-CP

Nghị định 08/2022/NĐ-CP

88.Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biểnNghị định 128/2018/NĐ-CP
89.Kinh doanh khai thác cảng biểnNghị định 37/2017/NĐ-CP

Nghị định 147/2018/NĐ-CP

90.Kinh doanh vận tải hàng khôngNghị định 92/2016/NĐ-CP
91.Hoạt động kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt NamNghị định 92/2016/NĐ-CP
92.Kinh doanh cảng hàng không, sân bayNghị định 92/2016/NĐ-CP
93.Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bayNghị định 92/2016/NĐ-CP
94.Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bayNghị định 92/2016/NĐ-CP

Nghị định 89/2019/NĐ-CP

95.Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng khôngNghị định 92/2016/NĐ-CP

Nghị định 89/2019/NĐ-CP

96.Kinh doanh vận tải đường sắtLuật Đường sắt

Nghị định 65/2018/NĐ-CP

97.Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắtLuật Đường sắt

Nghị định 65/2018/NĐ-CP

98.Kinh doanh đường sắt đô thịLuật Đường sắt

Nghị định 65/2018/NĐ-CP

99.Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thứcNghị định 87/2009/NĐ-CP

Nghị định 144/2018/NĐ-CP

100.Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểmNghị định 42/2020/NĐ-CP
101.Kinh doanh vận tải đường ốngNghị định 163/2017/NĐ-CP
102.Kinh doanh bất động sảnLuật Kinh doanh bất động sản

Nghị định 02/2022/NĐ-CP

103.Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
104.Kinh doanh dịch vụ kiến trúcLuật Kiến trúc

Nghị định 85/2020/NĐ-CP

105.Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựngLuật Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP

106.Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựngLuật Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP

107.Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựngLuật Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP

108.Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trìnhLuật Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP

109.Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trìnhLuật Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP

110.Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoàiLuật Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP

111.Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựngLuật Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP

112.Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựngLuật Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP

113.Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựngNghị định 62/2016/NĐ-CP
114.Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cưLuật nhà ở
115.Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa tángNghị định 23/2016/NĐ-CP  Nghị định 98/2019/NĐ-CP)
116.Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựngLuật Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP

117.Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm SerpentineNghị định 09/2021/NĐ-CP
118.Hoạt động kinh doanh dịch vụ bưu chínhLuật bưu chính
119.Hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thôngLuật Viễn thông
120.Hoạt động kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký sốNghị định 130/2018/NĐ-CP
121.Hoạt động của nhà xuất bảnLuật xuất bản

Nghị định 195/2013/NĐ-CP

Nghị định 150/2018/NĐ-CP

122.Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bìNghị định 96/2016/NĐ-CP
123.Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩmLuật xuất bản

Nghị định 195/2013/NĐ-CP

Nghị định 150/2018/NĐ-CP

124.Kinh doanh dịch vụ mạng xã hộiNghị định 72/2013/NĐ-CP

Nghị định 27/2018/NĐ-CP

Nghị định 150/2018/NĐ-CP

125.Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng InternetNghị định 72/2013/NĐ-CP

Nghị định 27/2018/NĐ-CP

Nghị định 150/2018/NĐ-CP

126.Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiềnNghị định 06/2016/NĐ-CP

Nghị định 71/2022/NĐ-CP

127.Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợpNghị định 72/2013/NĐ-CP

Nghị định 27/2018/NĐ-CP

Nghị định 150/2018/NĐ-CP

128.Thực hiện dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoàiNghị định 69/2018/NĐ-CP
129.Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng InternetNghị định 72/2013/NĐ-CP
130.Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miềnNghị định 72/2013/NĐ-CP

Nghị định 27/2018/NĐ-CP

Nghị định 150/2018/NĐ-CP

131.Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệuNghị định 72/2013/NĐ-CP

Nghị định 27/2018/NĐ-CP

Nghị định 150/2018/NĐ-CP

132.Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tửNghị định 59/2022/NĐ-CP
133.Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạngLuật An toàn thông tin mạng
134.Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
135.Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sựLuật An toàn thông tin mạng
136.Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di độngNghị định 96/2016/NĐ-CP
137.Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm nonNghị định 46/2017/NĐ-CP

Nghị định 135/2018/NĐ-CP

138.Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thôngNghị định 46/2017/NĐ-CP

Nghị định 135/2018/NĐ-CP

139.Hoạt động của cơ sở giáo dục đại họcNghị định 46/2017/NĐ-CP

Nghị định 135/2018/NĐ-CP

140.Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoàiNghị định 86/2018/NĐ-CP
141.Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyênNghị định 46/2017/NĐ-CP

Nghị định 135/2018/NĐ-CP

142.Hoạt động của trường chuyên biệtNghị định 46/2017/NĐ-CP

Nghị định 135/2018/NĐ-CP

143.Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoàiNghị định 24/2022/NĐ-CP
144.Kiểm định chất lượng giáo dục
145.Kinh doanh dịch vụ tư vấn du họcNghị định 46/2017/NĐ-CP

Nghị định 135/2018/NĐ-CP

146.Khai thác thủy sảnLuật Thủy sản
147.Kinh doanh thủy sảnLuật Thủy sản
148.Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôiLuật Thủy sản

Nghị định 26/2019/NĐ-CP

149.Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôiNghị định 39/2017/NĐ-CP

Nghị định 123/2018/NĐ-CP

150.Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôiLuật Thủy sản

Nghị định 26/2019/NĐ-CP

151.Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cáLuật Thủy sản

Nghị định 26/2019/NĐ-CP

152.Đăng kiểm tàu cáThông tư 23/2018/TT-BNNPTNT
153.Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cáLuật Thủy sản

Nghị định 26/2019/NĐ-CP

154.Hoạt động nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
155.Hoạt động nuôi động vật rừng thông thườngNghị định 84/2021/NĐ-CP
156.Hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếmNghị định 06/2019/NĐ-CP
157.Hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếmNghị định 06/2019/NĐ-CP
158.Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếmNghị định 06/2019/NĐ-CP
159.Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
160.Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vậtNghị định 123/2018/NĐ-CP
161.Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vậtNghị định 123/2018/NĐ-CP
162.Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vậtLuật Bảo vệ kiểm dịch thực vật
163.Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú yNghị định 35/2016/NĐ-CP

Nghị định 123/2018/NĐ-CP

164.Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú yNghị định 35/2016/NĐ-CP
165.Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vậtNghị định 35/2016/NĐ-CP
166.Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vậtNghị định 35/2016/NĐ-CP
167.Hoạt động kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)Nghị định 123/2018/NĐ-CP

Nghị định 35/2016/NĐ-CP

168.Kinh doanh chăn nuôi trang trạiNghị định 13/2020/NĐ-CP
169.Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầmThông tư 09/2016/TT-BNNPTNT
170.Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônLuật an toàn thực phẩm
171.Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vậtThông tư 25/2016/TT-BNNPTNT
172.Kinh doanh phân bónNghị định số 84/2019/NĐ-CP
173.Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bónNghị định số 84/2019/NĐ-CP
174.Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôiLuật trồng trọt 2018

Luật chăn nuôi 2018

175.Kinh doanh giống thủy sảnNghị định 66/2016/NĐ-CP
176.Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôiNghị định 66/2016/NĐ-CP
177.Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sảnNghị định 66/2016/NĐ-CP
178.Hoạt động kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôiNghị định 35/2016/NĐ-CP

Nghị định 123/2018/NĐ-CP

179.Kinh doanh sản phẩm biến đổi genNghị định 69/2010/NĐ-CP

Nghị định 118/2020/NĐ-CP

Nghị định 123/2018/NĐ-CP

180.Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnhLuật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
181.Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ 

Nghị định 96/2016/NĐ-CP

182.Kinh doanh dượcLuật Dược
183.Sản xuất mỹ phẩmNghị định 93/2016/NĐ-CP

Nghị định 155/2018/NĐ-CP

184.Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tếNghị định 91/2016/NÐ-CP

Nghị định 155/2018/NĐ-CP

185.Kinh doanh trang thiết bị y tế         Nghị định 98/2021/NĐ-CP
186.Hoạt động kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)Luật Sở hữu trí tuệ

Nghị định 119/2010/NĐ-CP

187.Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạLuật năng lượng nguyên tử 2008
188.Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tửLuật năng lượng nguyên tử 2008
189.Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợpNghị định 107/2016/NĐ-CP

Nghị định 154/2018/NĐ-CP

190.Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lườngLuật Đo lường
191.Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệNghị định 76/2018/NĐ-CP
192.Hoạt động dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)Luật Sở hữu trí tuệ
193.Kinh doanh dịch vụ phổ biến phimLuật Điện ảnh
194.Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vậtNghị định 61/2016/NĐ-CP

Nghị định 142/2018/NĐ-CP

195.Hoạt động kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tíchNghị định 61/2016/NĐ-CP

Nghị định 142/2018/NĐ-CP

196.Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trườngNghị định 54/2019/NĐ-CP

Nghị định 144/2020/NĐ-CP

Nghị định 96/2016/NĐ-CP

197.Hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hànhLuật Du lịch
198.Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệpNghị định 36/2019/NĐ-CP
199.Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫuNghị định 144/2020/NĐ-CP
200.Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấuNghị định 144/2020/NĐ-CP
201.Kinh doanh dịch vụ lưu trúNghị định 96/2016/NĐ-CP
202.Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc giaNghị định 98/2010/NĐ-CP

Nghị định 142/2018/NĐ-CP

203.Hoạt động xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchNghị định 98/2010/NĐ-CP

Nghị định 01/2012/NĐ-CP

204.Kinh doanh dịch vụ bảo tàngNghị định 98/2010/NĐ-CP
205.Hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)Nghị định 103/2009/NĐ-CP

Nghị định 142/2018/NĐ-CP

206.Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đaiThông tư 35/2014/TT-BTNMT
207.Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtNghị định 43/2014/NĐ-CP

Nghị định 136/2018/NĐ-CP

Nghị định 148/2020/NĐ-CP

208.Hoạt động kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đaiNghị định 01/2017/NĐ-CP

Nghị định 136/2018/NĐ-CP

209.Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đaiNghị định 01/2017/NĐ-CP

Nghị định 136/2018/NĐ-CP

210.Kinh doanh dịch vụ xác định giá đấtNghị định 01/2017/NĐ-CP

Nghị định 136/2018/NĐ-CP

211.Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồLuật Đo đạc và bản đồ

Nghị định 27/2019/NĐ-CP

Nghị định 136/2021/NĐ-CP

212.Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy vănNghị định 38/2016/NĐ-CP

Nghị định 136/2018/NĐ-CP

Nghị định 48/2020/NĐ-CP

213.Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đấtNghị định 60/2016/NĐ-CP

Nghị định 136/2018/NĐ-CP

214.Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nướcNghị định 201/2013/NĐ-CP

Nghị định 60/2016/NĐ-CP

Nghị định 136/2018/NĐ-CP

Nghị định 08/2022/NĐ-CP

215.Hoạt động kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nướcNghị định 201/2013/NĐ-CP

Nghị định 60/2016/NĐ-CP

Nghị định 136/2018/NĐ-CP

Nghị định 08/2022/NĐ-CP

216.Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sảnNghị định 60/2016/NĐ-CP

Nghị định 136/2018/NĐ-CP

217.Khai thác khoáng sảnLuật Khoáng sản
218.Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hạiLuật bảo vệ môi trường 2020

Nghị định 08/2022/NĐ-CP

219.Nhập khẩu phế liệuLuật bảo vệ môi trường 2020

Nghị định 08/2022/NĐ-CP

220.Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trườngLuật bảo vệ môi trường 2020

Nghị định 08/2022/NĐ-CP

221.Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mạiLuật các tổ chức tín dụng
222.Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàngLuật các tổ chức tín dụng
223.Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi môLuật các tổ chức tín dụng
224.Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
225.Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụngNghị định 58/2021/NĐ-CP
226.Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụngNghị định 89/2016/NÐ-CP

Nghị định 16/2019/NĐ-CP

227.Kinh doanh vàngNghị định 24/2012/NĐ-CP
228.Hoạt động in, đúc tiềnNghị định 40/2012/NĐ-CP
229.Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng (không bao gồm kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự)
Danh mục ngành nghề kinh doanh
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện là điều thương nhân cần lưu ý trước khi thành lập doanh nghiệp

=> Xem thêm: Thuế phải đóng khi thành lập doanh nghiệp

2. Danh mục ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định (mức vốn tối thiểu).

STTTên ngành nghềVốn pháp địnhVăn bản pháp lý tham khảo
1.Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam liên doanh với cơ sở kinh doanh nước ngoài1.000.000 USD (một triệu đô la Mỹ)Điều 11 Nghị định 96/2016
2.Hoạt động bán hàng đa cấp10 tỷ đồngNghị định 40/2018/NĐ-CP
3.Thành lập Sở Giao dịch hàng hóa150 tỷ đồngNghị định 51/2018/NĐ-CP
4.Thành viên môi giới của Sở Giao dịch hàng hóa5 tỷ đồng
5.Thành viên kinh doanh của Sở Giao dịch hàng hóa75 tỷ đồng
6.Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệtký quỹ 7 tỷ đồngNghị định 69/2018/NĐ-CP
7.Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng
8.Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnhký quỹ 10 tỷ đồng
9.Trường trung cấp sư phạm50 tỷ đồng (không bao gồm giá trị về đất đai)Nghị định 46/2017/NĐ-CP
10.Trường cao đẳng sư phạm100 tỷ đồng (không bao gồm giá trị về đất đai)
11.Trường tư thục1000 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng trường)
12.Trường đại học công lập250 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng phân hiệu)
13.Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoàiít nhất là 50 triệu đồng/học sinh (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) 50 tỷ đồngNghị định 86/2018/NĐ-CP
14.Cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài1.000 tỷ đồng (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)
15.Phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài250 tỷ đồng (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)
16.Cơ sở giáo dục mầm non có vốn đầu tư nước ngoàiít nhất là 30 triệu đồng/trẻ (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)
17.Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoàiít nhất là 20 triệu đồng/học viên (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)
18.Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài không xây dựng cơ sở vật chất mới mà chỉ thuê lại hoặc do bên Việt Nam góp vốn bằng cơ sở vật chất sẵnít nhất phải đạt 70% các mức quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 35
19.Vận chuyển hàng không (đến 10 tàu bay)300 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
20.Vận chuyển hàng không (11 đến 30 tàu bay)600 tỷ đồng
21.Vận chuyển hàng không (trên 30 tàu bay)700 tỷ đồng
22.Doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung100 tỷ đồng
23.Kinh doanh cảng hàng không100 tỷ đồng
24.Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách30 tỷ đồng
25.Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
26.Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu
27.Doanh nghiệp kinh doanh vận tải biển quốc tếPhải có bảo lãnh theo quy định của pháp luật với mức tối thiểu là 05 tỷNghị định 147/2018/NĐ-CP
28.Giấy phép cho thuê lại lao động2 tỷ đồngNghị định 145/2020/NĐ-CP
29.Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm300 triệu đồngNghị định 23/2021/NĐ-CP
30.Trung tâm giáo dục nghề nghiệp5 tỷNghị định 143/2016/NĐ-CP
31.Trường trung cấp50 tỷ
32.Trường cao đẳng100 tỷ
33.Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoàiKý quỹ 2 tỷ tại một ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt NamNghị định 112/2021/NĐ-CP
34.Ngân hàng thương mại3.000 tỷNghị định 86/2019/NĐ-CP
35.Ngân hàng chính sách5.000 tỷ
36.Ngân hàng hợp tác xã3.000 tỷ
37.Chi nhánh ngân hàng nước ngoài15 triệu đô la Mỹ (USD)
38.Hoạt động của Công ty tài chính500 tỷ
39.Hoạt động của Công ty cho thuê tài chính150 tỷ
40.Hoạt động của Tổ chức tài chính vi mô5 tỷ
41.Hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn một xã0,5 tỷ
42.Hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn một phường; quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn liên xã, liên xã phường, liên phường1 tỷ
43.Dịch vụ trung gian thanh toán50 tỷNghị định 101/2012/NĐ-CP
44.Doanh nghiệp xin Giấy phép kinh doanh mua, bán vàng miếng100 tỷNghị định 24/2012/NĐ-CP
45.Tổ chức tín dụng xin Giấy phép kinh doanh mua, bán vàng miếng3.000 (ba nghìn) tỷ
46.Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ300 tỷNghị định 73/2016/NĐ-CP
47.Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh350 tỷ
48.Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh400 tỷ
49.Hoạt động kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe600 tỷ
50.Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí800 tỷ
51.Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí1.000 tỷ
52.doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe300 tỷ
53.Hoạt động của chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe200 tỷ
54.Hoạt động của chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không/ bảo hiểm vệ tinh250 tỷ
55.Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh300 tỷ
56.Hoạt động kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ/ cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ & tái bảo hiểm sức khỏe400 tỷ
57.Hoạt động kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe700 tỷ
58.Hoạt động kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe1.100 tỷ
59.Hoạt động kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm4 tỷ
60.Hoạt động kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm8 tỷ
61.Hoạt động của tổ chức bảo hiểm tương hỗ10 tỷ
62.Hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài500 tỷ

Yêu cầu bổ sung: Năm tài chính liền kề trước năm doanh nghiệp nộp hồ sơ đề xin cấp giấy phép phải có lãi

Nghị định 121/2021/NĐ-CP
63.Doanh nghiệp môi giới chứng khoán25 tỷNghị định 155/2020/NĐ-CP
64.Doanh nghiệp tự doanh chứng khoán50 tỷ
65.Doanh nghiệp bảo lãnh phát hành chứng khoán165 tỷ
66.Doanh nghiệp tư vấn đầu tư chứng khoán10 tỷ
67.Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam10 tỷ
68.Công ty quản lý quỹ, vốn tối thiểu cấp cho chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam25 tỷ
69.Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ trực tiếp
  • 1.000 tỷ (đối với ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài)
  • 250 tỷ (đối với công ty chứng khoán
Nghị định 158/2020/NĐ-CP
70.Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ chung
  • 7.000 tỷ (đối với ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài);
  • 900 tỷ (đối với công ty chứng khoán).
71.Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với công ty chứng khoán
  • 900 tỷ (đối với thành viên bù trừ trực tiếp);
  • 1.200 tỷ (đối với thành viên bù trừ chung)
72.Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với ngân hàng thương mại5.000 tỷ
73.Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài1.000 tỷ
74.Ngân hàng thanh toán10.000 tỷLuật Chứng khoán 2019
75.Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm15 tỷNghị định 88/2014/NĐ-CP
76.Doanh nghiệp kiểm toán (đối với hình thức TNHH)5 tỷNghị định 17/2012/NĐ-CP
77.Doanh nghiệp xin giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án khu dịch vụ, du lịch và vui chơi giải trí tổng hợp có casino02 tỷ đô la MỹNghị định 03/2017/NĐ-CP
78.Hoạt động kinh doanh đặt cược đua ngựa1.000 tỷNghị định 06/2017/NĐ-CP
79.Hoạt động kinh doanh đặt cược đua chó300 tỷ
80.Tổ chức thí điểm kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế1.000 tỷ
81.Nhập khẩu phế liệu (Sắt, thép phế liệu)
  • Dưới 500 tấn: Ký quỹ 10% tổng giá trị lô hàng
  • Từ 500 tấn đến dưới 1.000 tấn: Ký quỹ 15% tổng giá trị lô hàng
  • Từ 1000 tấn trở lên: Ký quỹ 20% tổng giá trị lô hàng.
82.Nhập khẩu phế liệu (Giấy và nhựa phế liệu)
  • Dưới 100 tấn: Ký quỹ 15% tổng giá trị lô hàng.
  • Từ 100 tấn đến dưới 500 tấn: Ký quỹ 18% tổng giá trị lô hàng.
  • Từ 500 tấn trở lên: Ký quỹ 20% tổng giá trị lô hàng.
Nghị định 08/2022/NĐ-CP
83.Hoạt động thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông
  • Trong phạm vi  khu vực 1 tỉnh, TP trực thuộc Trung ương: 5 tỷ
  • Trong phạm vi khu vực từ 2 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: 30 tỷ
  • Trên phạm vi toàn quốc (trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 100 tỷ
Nghị định 25/2011/NĐ-CP
84.Hoạt động thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông
  • Trong phạm vi khu vực tính từ 15 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: 100 tỷ
  • Trên phạm vi toàn quốc (trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 300 tỷ
85.Hoạt động thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất có sử dụng kênh tần số vô tuyến điện20 tỷ
86.Hoạt động thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện (mạng viễn thông di động ảo).300 tỷ
87.Hoạt động thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện500 tỷ
88.Hoạt động thiết lập mạng viễn thông cố định vệ tinh và di động vệ tinh30 tỷ
89.Hoạt động kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”Yêu cầu: Ký quỹ tối thiểu là 50 triệu đồngQuyết định 671/QĐ-BTTTT
90.Doanh nghiệp xin phép cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộngKý quỹ tối thiểu 5 tỷNghị định 130/2018/NĐ-CP
91.Thành lập nhà xuất bản5 tỷNghị định 195/2013/NĐ-CP
92.Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa20 triệuNghị định 94/2021/NĐ-CP
93.Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam50 triệu
94.Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài100 triệu
95.Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài100 triệu

3.  Yêu cầu khi thành lập doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc yêu cầu về vốn pháp định.

Đối với các ngành nghề yêu cầu về vốn pháp định, tại thời điểm thành lập doanh nghiệp phải đáp ứng mức vốn tối thiểu này thì mới có thể hoàn tất thủ tục thành lập

Vì vậy, doanh nghiệp cần tìm hiểu trước về việc ngành nghề kinh doanh của mình có yêu cầu vốn pháp định không, để có thể chuẩn bị phương án về vốn tốt nhất trước khi thành lập.

Đối với các doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề có điều kiện, tại thời điểm thành lập, có thể doanh nghiệp chưa cần đáp ứng các điều kiện này. Tuy nhiên để được hoạt động trên thực tế các ngành nghề đó, doanh nghiệp sẽ cần xin các giấy phép con phù hợp sau khi thành lập doanh nghiệp.

Ví dụ doanh nghiệp : Kinh doanh dịch vụ ăn uống ( phải xin giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho cơ sở kinh doanh); nhập khẩu mỹ phẩm, thực phẩm, thực phẩm chức năng… ( phải thực hiện công bố mỹ phẩm, thực phẩm, thực phẩm chức năng…  trước khi đưa các sản phẩm về Việt Nam); Nhập khẩu rượu vang ( Công ty phải xin giấy phép được phân phối rượu và công bố sản phẩm rượu trước khi nhập về kinh doanh)….

Trên đây là danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện mà khi thành lập hay thực hiện hoạt động kinh doanh cần đặc biệt lưu ý. Những ngành nghề này sẽ có thể có sự cập nhật theo thời gian. Quý khách hàng vui lòng liên hệ Apexlaw Việt Nam để được cập nhật thông tin mới nhất.

apexlaw tư vấn luật doanh nghiệp, giấy phép con, tự công bố
Apexlaw Việt Nam là Công ty luật với kinh nghiệm 10 năm chuyên về các mảng Luật doanh nghiệp, Giấy phép con, Sở hữu trí tuệ
090 1799 335