Nội Dung Bài Viết
Danh Mục Ngành Nghề Kinh Doanh Và Những Điều Cần Lưu Tâm Khi Thành Lập
Để có thể hoạt động kinh doanh, điều kiện cần là doanh nghiệp cần kê khai danh mục ngành nghề kinh doanh khi tiến hành đăng ký thành lập doanh nghiệp. Doanh nghiệp được tự do lựa chọn kinh doanh các ngành nghề mà pháp luật không cấm. Tuy nhiên, có 2 nhóm các ngành nghề mà Quý khách hàng cần lưu tâm khi đăng ký như sau:
- Ngành nghề kinh doanh có điều kiện (yêu cầu giấy phép con).
- Ngành nghề yêu cầu vốn pháp định (mức vốn tối thiểu).
Danh mục này ở mỗi giai đoạn có thể sẽ có sự điều chỉnh và quy định khác nhau. Vì vậy danh mục mà Apexlaw Việt Nam cung cấp sẽ chỉ mang tính chất để Quý khách hàng tham khảo tại thời điểm hiện tại.
=> Xem thêm: Hướng dẫn Thủ tục thành lập doanh nghiệp toàn quốc – Tại đây
1. Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện (yêu cầu giấy phép con)
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là các ngành nghề mà để thực hiện hoạt động kinh doanh cần đáp ứng các điều kiện nhất định theo luật định:
STT | Tên ngành nghề | Văn bản pháp lý tham khảo |
1. | Hoạt động sản xuất con dấu: bao gồm hoạt động sản xuất con dấu có hình Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, con dấu có hình biểu tượng/ không có hình biểu tượng (theo quy định về quản lý và sử dụng con dấu) | Nghị định số 96/2016/NĐ-CP |
2. | Hoạt động kinh doanh công cụ hỗ trợ: bao gồm xuất nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp, mua, bán, sửa chữa công cụ hỗ trợ được sử dụng cho công cụ hỗ trợ và các loại phụ kiện của công cụ hỗ trợ | Nghị định số 96/2016/NĐ-CP |
3. | Hoạt động kinh doanh các loại pháo: pháo hoa, pháo khác, thuốc pháo Bao gồm hoạt động: xuất nhập khẩu, sản xuất, gia công, mua, bán (theo quy định về việc quản lý, sử dụng pháo) | Nghị định số 96/2016/NĐ-CP |
4. | Hoạt động thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị Bao gồm hoạt động: xuất nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp, vận chuyển, tồn trữ, cho thuê, mua bán, sửa chữa | Nghị định số 66/2017/NĐ-CP |
5. | Hoạt động kinh doanh súng bắn sơn
| Nghị định số 96/2016/NĐ-CP |
6. | Hoạt động kinh doanh các loại: quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, các loại trang thiết bị, khí tài, kỹ thuật, phương tiện chuyên dụng cho quân sự, công an; các loại linh kiện, phụ tùng, bộ phận và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng để chế tạo chúng. | Pháp lệnh số 02/2008/PL-UBTVQH12 Quyết định số 1316/QĐ-BQP Nghị định số 46/2009/NĐ-CP Nghị định số 96/2016/NĐ-CP |
7. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ cầm đồ: hoạt động kinh doanh cho vay tiền mà người vay tiền phải có tài sản hợp pháp mang đến để cầm cố tại cơ sở kinh doanh dịch vụ cầm đồ | Nghị định số 96/2016/NĐ-CP |
8. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ xoa bóp: là hoạt động sử dụng phương pháp vật lý trị liệu để tẩm quất, xoa bóp để phục vụ cho sức khỏe của con người. * Hoạt động xoa bóp thuộc cơ sở y tế chữa bệnh và giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động khuyết tật không thuộc đối tượng áp dụng quy định tại mục này | Nghị định số 96/2016/NĐ-CP |
9. | Hoạt động kinh doanh các loại thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
| Nghị định số 96/2016/NĐ-CP |
10. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ: bao gồm dịch vụ bảo vệ con người, tài sản, mục tiêu và các hoạt động hợp pháp của cá nhân/ tổ chức/ cơ quan | Nghị định số 96/2016/NĐ-CP |
11. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy | Nghị định số 136/2020/NĐ-CP |
12. | Hành nghề luật sư | Luật luật sư |
13. | Hành nghề công chứng | Luật công chứng Nghị định số 29/2015/NĐ-CP |
14. | Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực sau: tài chính, ngân hàng, cổ vật, di vật, xây dựng, quyền tác giả | Nghị định số 62/2016/NĐ-CP Nghị định số 35/2023/NĐ-CP |
15. | Hành nghề đấu giá tài sản | Luật đấu giá tài sản |
16. | Hành nghề thừa phát lại | Nghị định số 08/2020/NĐ-CP |
17. | Hành nghề thanh lý, quản lý tài sản của doanh nghiệp/ hợp tác xã trong thời gian giải quyết phá sản | Nghị định số 22/2015/NĐ-CP |
18. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ kế toán | Luật kế toán |
19. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ kiểm toán | Nghị định số 84/2016/NĐ-CP Nghị định số 151/2018/NĐ-CP |
20. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế | Luật quản lý thuế |
21. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan | Luật hải quan |
22. | Hoạt động kinh doanh hàng miễn thuế | Nghị định số Nghị định 68/2016/NĐ-CP Nghị định số 67/2020/NĐ-CP |
23. | Hoạt động kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ | Nghị định số 68/2016/NĐ-CP Nghị định số 67/2020/NĐ-CP |
24. | Hoạt động kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | Nghị định số 68/2016/NĐ-CP Nghị định số 68/2016/NĐ-CP |
25. | Hoạt động kinh doanh chứng khoán | Luật chứng khoán |
26. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán Áp dụng cho: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác | Luật chứng khoán Thông tư số 119/2020/TT-BTC |
27. | Hoạt động kinh doanh bảo hiểm | Luật kinh doanh bảo hiểm |
28. | Hoạt động kinh doanh tái bảo hiểm | Luật kinh doanh bảo hiểm |
29. | Hoạt động môi giới bảo hiểm | Luật kinh doanh bảo hiểm |
30. | Dịch vụ phụ trợ cho bảo hiểm | Luật kinh doanh bảo hiểm |
31. | Đại lý bảo hiểm | Luật kinh doanh bảo hiểm |
32. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | Luật giá |
33. | Hoạt động kinh doanh xổ số | Thông tư số 75/2013/TT-BTC Thông tư số 112/2014/TT-BTC |
34. | Hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng (áp dụng cho người nước ngoài) | Nghị định số 121/2021/NĐ-CP Nghị định số 96/2016/NĐ-CP |
35. | Hoạt động kinh doanh xếp hạng tín nhiệm | Nghị định số 88/2014/NĐ-CP Nghị định số Nghị định 151/2018/NĐ-CP |
36. | Hoạt động kinh doanh casino | Nghị định số 03/2017/NĐ-CP Nghị định số 96/2016/NĐ-CP |
37. | Hoạt động kinh doanh đặt cược Các loại hình được phép kinh doanh đặt cược hiện nay
| Nghị định số 96/2016/NĐ-CP Nghị định số 06/2017/NĐ-CP |
38. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện | Nghị định số 88/2016/NĐ-CP Nghị định số 151/2018/NĐ-CP |
39. | Hoạt động kinh doanh xăng dầu | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP Nghị định số 83/2014/NĐ-CP |
40. | Hoạt động kinh doanh khí | Nghị định số 96/2016/NĐ-CP Nghị định số 87/2018/NĐ-CP Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
41. | Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | Luật thương mại |
42. | Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) | Nghị định số 71/2018/NĐ-CP Nghị định số 96/2016/NĐ-CP |
43. | Kinh doanh tiền chất thuốc nổ | Nghị định số 96/2016/NĐ-CP Thông tư số 13/2018/TT-BCT Nghị định số 71/2018/NĐ-CP Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
44. | Hoạt động kinh doanh các ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ | Nghị định số 96/2016/NĐ-CP Thông tư số 13/2018/TT-BCT Nghị định số 71/2018/NĐ-CP Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
45. | Kinh doanh dịch vụ nổ mìn | Nghị định số 71/2018/NĐ-CP Nghị định số 96/2016/NĐ-CP |
46. | Hoạt động kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
47. | Kinh doanh rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
48. | Hoạt động kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá | Nghị định số 67/2013/NĐ-CP Nghị định số 106/2017/NĐ-CP Nghị định số 08/2018/NĐ-CP Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
49. | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP Nghị định số 77/2016/NĐ-CP |
50. | Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa | Nghị định số 51/2018/NĐ-CP |
51. | Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực | Nghị định số 137/2013/NĐ-CP Nghị định số 08/2018/NĐ-CP Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
52. | Xuất khẩu gạo | Nghị định số 107/2018/NĐ-CP |
53. | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | Luật Thương mại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP |
54. | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | Luật Thương mại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP |
55. | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng | Luật Thương mại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP |
56. | Kinh doanh khoáng sản | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
57. | Kinh doanh tiền chất công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
58. | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
59. | Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP |
60. | Hoạt động thương mại điện tử | Nghị định số 52/2013/NĐ-CP |
61. | Hoạt động dầu khí | Luật Dầu khí |
62. | Kiểm toán năng lượng | Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010 |
63. | Hoạt động giáo dục nghề nghiệp | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP Nghị định số 140/2018/NĐ-CP Nghị định số 143/2016/NĐ-CP |
64. | Hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | |
65. | Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP Nghị định số 31/2015/NĐ-CP |
66. | Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP Nghị định số 44/2016/NĐ-CP |
67. | Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP Nghị định số 44/2016/NĐ-CP |
68. | Kinh doanh dịch vụ việc làm | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP |
69. | Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2020 Nghị định số 112/2021/NĐ-CP |
70. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP |
71. | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động | Bộ luật Lao động Nghị định 145/2020/NĐ-CP |
72. | Kinh doanh vận tải đường bộ | Nghị định 10/2020/NĐ-CP Nghị định 47/2022/NĐ-CP |
73. | Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô | Nghị định 116/2017/NĐ-CP Nghị định 17/2020/NĐ-CP |
74. | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô | Nghị định 116/2017/NĐ-CP Nghị định 17/2020/NĐ-CP |
75. | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | Nghị định 139/2018/NĐ-CP Nghị định 30/2023/NĐ-CP |
76. | Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô | Nghị định 138/2018/NĐ-CP Nghị định 65/2016/NĐ-CP |
77. | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông | Nghị định 125/2018/NĐ-CP Nghị định 64/2016/NĐ-CP |
78. | Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe | Nghị định 138/2018/NĐ-CP Nghị định 65/2016/NĐ-CP |
79. | Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông | Nghị định 64/2016/NĐ-CP Nghị định 125/2018/NĐ-CP |
80. | Kinh doanh vận tải đường thủy | Nghị định số 128/2018/NĐ-CP |
81. | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa | Nghị định 128/2018/NĐ-CP |
82. | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa | Nghị định 128/2018/NĐ-CP |
83. | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | Nghị định số 29/2017/NĐ-CP |
84. | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải | Nghị định 70/2016/NĐ-CP Nghị định 147/2018/NĐ-CP |
85. | Kinh doanh vận tải biển | Bộ luật hàng hải 2015 Nghị định 160/2016/NĐ-CP Nghị định 147/2018/NĐ-CP |
86. | Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển | Bộ luật hàng hải 2015 Nghị định 160/2016/NĐ-CP Nghị định 147/2018/NĐ-CP |
87. | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng | Bộ Luật Hàng hải 2015 Nghị định 82/2019/NĐ-CP Nghị định 08/2022/NĐ-CP |
88. | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển | Nghị định 128/2018/NĐ-CP |
89. | Kinh doanh khai thác cảng biển | Nghị định 37/2017/NĐ-CP Nghị định 147/2018/NĐ-CP |
90. | Kinh doanh vận tải hàng không | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
91. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
92. | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
93. | Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
94. | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | Nghị định 92/2016/NĐ-CP Nghị định 89/2019/NĐ-CP |
95. | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | Nghị định 92/2016/NĐ-CP Nghị định 89/2019/NĐ-CP |
96. | Kinh doanh vận tải đường sắt | Luật Đường sắt Nghị định 65/2018/NĐ-CP |
97. | Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt | Luật Đường sắt Nghị định 65/2018/NĐ-CP |
98. | Kinh doanh đường sắt đô thị | Luật Đường sắt Nghị định 65/2018/NĐ-CP |
99. | Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức | Nghị định 87/2009/NĐ-CP Nghị định 144/2018/NĐ-CP |
100. | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm | Nghị định 42/2020/NĐ-CP |
101. | Kinh doanh vận tải đường ống | Nghị định 163/2017/NĐ-CP |
102. | Kinh doanh bất động sản | Luật Kinh doanh bất động sản Nghị định 02/2022/NĐ-CP |
103. | Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) | |
104. | Kinh doanh dịch vụ kiến trúc | Luật Kiến trúc Nghị định 85/2020/NĐ-CP |
105. | Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng | Luật Xây dựng Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
106. | Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng | Luật Xây dựng Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
107. | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng | Luật Xây dựng Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
108. | Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình | Luật Xây dựng Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
109. | Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình | Luật Xây dựng Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
110. | Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài | Luật Xây dựng Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
111. | Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Luật Xây dựng Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
112. | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng | Luật Xây dựng Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
113. | Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Nghị định 62/2016/NĐ-CP |
114. | Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư | Luật nhà ở |
115. | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng | Nghị định 23/2016/NĐ-CP Nghị định 98/2019/NĐ-CP) |
116. | Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng | Luật Xây dựng Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
117. | Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine | Nghị định 09/2021/NĐ-CP |
118. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ bưu chính | Luật bưu chính |
119. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông | Luật Viễn thông |
120. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số | Nghị định 130/2018/NĐ-CP |
121. | Hoạt động của nhà xuất bản | Luật xuất bản Nghị định 195/2013/NĐ-CP Nghị định 150/2018/NĐ-CP |
122. | Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
123. | Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm | Luật xuất bản Nghị định 195/2013/NĐ-CP Nghị định 150/2018/NĐ-CP |
124. | Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội | Nghị định 72/2013/NĐ-CP Nghị định 27/2018/NĐ-CP Nghị định 150/2018/NĐ-CP |
125. | Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet | Nghị định 72/2013/NĐ-CP Nghị định 27/2018/NĐ-CP Nghị định 150/2018/NĐ-CP |
126. | Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Nghị định 06/2016/NĐ-CP Nghị định 71/2022/NĐ-CP |
127. | Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nghị định 72/2013/NĐ-CP Nghị định 27/2018/NĐ-CP Nghị định 150/2018/NĐ-CP |
128. | Thực hiện dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài | Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
129. | Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet | Nghị định 72/2013/NĐ-CP |
130. | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền | Nghị định 72/2013/NĐ-CP Nghị định 27/2018/NĐ-CP Nghị định 150/2018/NĐ-CP |
131. | Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu | Nghị định 72/2013/NĐ-CP Nghị định 27/2018/NĐ-CP Nghị định 150/2018/NĐ-CP |
132. | Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử | Nghị định 59/2022/NĐ-CP |
133. | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | Luật An toàn thông tin mạng |
134. | Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu | |
135. | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | Luật An toàn thông tin mạng |
136. | Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
137. | Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non | Nghị định 46/2017/NĐ-CP Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
138. | Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông | Nghị định 46/2017/NĐ-CP Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
139. | Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học | Nghị định 46/2017/NĐ-CP Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
140. | Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định 86/2018/NĐ-CP |
141. | Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên | Nghị định 46/2017/NĐ-CP Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
142. | Hoạt động của trường chuyên biệt | Nghị định 46/2017/NĐ-CP Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
143. | Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài | Nghị định 24/2022/NĐ-CP |
144. | Kiểm định chất lượng giáo dục | |
145. | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định 46/2017/NĐ-CP Nghị định 135/2018/NĐ-CP |
146. | Khai thác thủy sản | Luật Thủy sản |
147. | Kinh doanh thủy sản | Luật Thủy sản |
148. | Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi | Luật Thủy sản Nghị định 26/2019/NĐ-CP |
149. | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi | Nghị định 39/2017/NĐ-CP Nghị định 123/2018/NĐ-CP |
150. | Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi | Luật Thủy sản Nghị định 26/2019/NĐ-CP |
151. | Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá | Luật Thủy sản Nghị định 26/2019/NĐ-CP |
152. | Đăng kiểm tàu cá | Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT |
153. | Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá | Luật Thủy sản Nghị định 26/2019/NĐ-CP |
154. | Hoạt động nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm | |
155. | Hoạt động nuôi động vật rừng thông thường | Nghị định 84/2021/NĐ-CP |
156. | Hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm | Nghị định 06/2019/NĐ-CP |
157. | Hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm | Nghị định 06/2019/NĐ-CP |
158. | Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm | Nghị định 06/2019/NĐ-CP |
159. | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | |
160. | Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Nghị định 123/2018/NĐ-CP |
161. | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định 123/2018/NĐ-CP |
162. | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật | Luật Bảo vệ kiểm dịch thực vật |
163. | Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y | Nghị định 35/2016/NĐ-CP Nghị định 123/2018/NĐ-CP |
164. | Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y | Nghị định 35/2016/NĐ-CP |
165. | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật | Nghị định 35/2016/NĐ-CP |
166. | Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật | Nghị định 35/2016/NĐ-CP |
167. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) | Nghị định 123/2018/NĐ-CP Nghị định 35/2016/NĐ-CP |
168. | Kinh doanh chăn nuôi trang trại | Nghị định 13/2020/NĐ-CP |
169. | Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm | Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT |
170. | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Luật an toàn thực phẩm |
171. | Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT |
172. | Kinh doanh phân bón | Nghị định số 84/2019/NĐ-CP |
173. | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón | Nghị định số 84/2019/NĐ-CP |
174. | Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi | Luật trồng trọt 2018 Luật chăn nuôi 2018 |
175. | Kinh doanh giống thủy sản | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
176. | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
177. | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
178. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi | Nghị định 35/2016/NĐ-CP Nghị định 123/2018/NĐ-CP |
179. | Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen | Nghị định 69/2010/NĐ-CP Nghị định 118/2020/NĐ-CP Nghị định 123/2018/NĐ-CP |
180. | Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 |
181. | Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
182. | Kinh doanh dược | Luật Dược |
183. | Sản xuất mỹ phẩm | Nghị định 93/2016/NĐ-CP Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
184. | Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế | Nghị định 91/2016/NÐ-CP Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
185. | Kinh doanh trang thiết bị y tế | Nghị định 98/2021/NĐ-CP |
186. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) | Luật Sở hữu trí tuệ Nghị định 119/2010/NĐ-CP |
187. | Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ | Luật năng lượng nguyên tử 2008 |
188. | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | Luật năng lượng nguyên tử 2008 |
189. | Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp | Nghị định 107/2016/NĐ-CP Nghị định 154/2018/NĐ-CP |
190. | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | Luật Đo lường |
191. | Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ | Nghị định 76/2018/NĐ-CP |
192. | Hoạt động dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) | Luật Sở hữu trí tuệ |
193. | Kinh doanh dịch vụ phổ biến phim | Luật Điện ảnh |
194. | Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật | Nghị định 61/2016/NĐ-CP Nghị định 142/2018/NĐ-CP |
195. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích | Nghị định 61/2016/NĐ-CP Nghị định 142/2018/NĐ-CP |
196. | Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường | Nghị định 54/2019/NĐ-CP Nghị định 144/2020/NĐ-CP Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
197. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Luật Du lịch |
198. | Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Nghị định 36/2019/NĐ-CP |
199. | Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu | Nghị định 144/2020/NĐ-CP |
200. | Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | Nghị định 144/2020/NĐ-CP |
201. | Kinh doanh dịch vụ lưu trú | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
202. | Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Nghị định 98/2010/NĐ-CP Nghị định 142/2018/NĐ-CP |
203. | Hoạt động xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nghị định 98/2010/NĐ-CP Nghị định 01/2012/NĐ-CP |
204. | Kinh doanh dịch vụ bảo tàng | Nghị định 98/2010/NĐ-CP |
205. | Hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) | Nghị định 103/2009/NĐ-CP Nghị định 142/2018/NĐ-CP |
206. | Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai | Thông tư 35/2014/TT-BTNMT |
207. | Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Nghị định 43/2014/NĐ-CP Nghị định 136/2018/NĐ-CP Nghị định 148/2020/NĐ-CP |
208. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai | Nghị định 01/2017/NĐ-CP Nghị định 136/2018/NĐ-CP |
209. | Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai | Nghị định 01/2017/NĐ-CP Nghị định 136/2018/NĐ-CP |
210. | Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất | Nghị định 01/2017/NĐ-CP Nghị định 136/2018/NĐ-CP |
211. | Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ | Luật Đo đạc và bản đồ Nghị định 27/2019/NĐ-CP Nghị định 136/2021/NĐ-CP |
212. | Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Nghị định 38/2016/NĐ-CP Nghị định 136/2018/NĐ-CP Nghị định 48/2020/NĐ-CP |
213. | Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất | Nghị định 60/2016/NĐ-CP Nghị định 136/2018/NĐ-CP |
214. | Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước | Nghị định 201/2013/NĐ-CP Nghị định 60/2016/NĐ-CP Nghị định 136/2018/NĐ-CP Nghị định 08/2022/NĐ-CP |
215. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước | Nghị định 201/2013/NĐ-CP Nghị định 60/2016/NĐ-CP Nghị định 136/2018/NĐ-CP Nghị định 08/2022/NĐ-CP |
216. | Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản | Nghị định 60/2016/NĐ-CP Nghị định 136/2018/NĐ-CP |
217. | Khai thác khoáng sản | Luật Khoáng sản |
218. | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại | Luật bảo vệ môi trường 2020 Nghị định 08/2022/NĐ-CP |
219. | Nhập khẩu phế liệu | Luật bảo vệ môi trường 2020 Nghị định 08/2022/NĐ-CP |
220. | Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường | Luật bảo vệ môi trường 2020 Nghị định 08/2022/NĐ-CP |
221. | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại | Luật các tổ chức tín dụng |
222. | Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Luật các tổ chức tín dụng |
223. | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô | Luật các tổ chức tín dụng |
224. | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng | |
225. | Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng | Nghị định 58/2021/NĐ-CP |
226. | Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng | Nghị định 89/2016/NÐ-CP Nghị định 16/2019/NĐ-CP |
227. | Kinh doanh vàng | Nghị định 24/2012/NĐ-CP |
228. | Hoạt động in, đúc tiền | Nghị định 40/2012/NĐ-CP |
229. | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng (không bao gồm kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự) |
=> Xem thêm: Thuế phải đóng khi thành lập doanh nghiệp
2. Danh mục ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định (mức vốn tối thiểu).
STT | Tên ngành nghề | Vốn pháp định | Văn bản pháp lý tham khảo |
1. | Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam liên doanh với cơ sở kinh doanh nước ngoài | 1.000.000 USD (một triệu đô la Mỹ) | Điều 11 Nghị định 96/2016 |
2. | Hoạt động bán hàng đa cấp | 10 tỷ đồng | Nghị định 40/2018/NĐ-CP |
3. | Thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | 150 tỷ đồng | Nghị định 51/2018/NĐ-CP |
4. | Thành viên môi giới của Sở Giao dịch hàng hóa | 5 tỷ đồng | |
5. | Thành viên kinh doanh của Sở Giao dịch hàng hóa | 75 tỷ đồng | |
6. | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | ký quỹ 7 tỷ đồng | Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
7. | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng | ||
8. | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | ký quỹ 10 tỷ đồng | |
9. | Trường trung cấp sư phạm | 50 tỷ đồng (không bao gồm giá trị về đất đai) | Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
10. | Trường cao đẳng sư phạm | 100 tỷ đồng (không bao gồm giá trị về đất đai) | |
11. | Trường tư thục | 1000 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng trường) | |
12. | Trường đại học công lập | 250 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng phân hiệu) | |
13. | Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài | ít nhất là 50 triệu đồng/học sinh (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) 50 tỷ đồng | Nghị định 86/2018/NĐ-CP |
14. | Cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000 tỷ đồng (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) | |
15. | Phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài | 250 tỷ đồng (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) | |
16. | Cơ sở giáo dục mầm non có vốn đầu tư nước ngoài | ít nhất là 30 triệu đồng/trẻ (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) | |
17. | Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài | ít nhất là 20 triệu đồng/học viên (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) | |
18. | Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài không xây dựng cơ sở vật chất mới mà chỉ thuê lại hoặc do bên Việt Nam góp vốn bằng cơ sở vật chất sẵn | ít nhất phải đạt 70% các mức quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 35 | |
19. | Vận chuyển hàng không (đến 10 tàu bay) | 300 tỷ đồng | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
20. | Vận chuyển hàng không (11 đến 30 tàu bay) | 600 tỷ đồng | |
21. | Vận chuyển hàng không (trên 30 tàu bay) | 700 tỷ đồng | |
22. | Doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung | 100 tỷ đồng | |
23. | Kinh doanh cảng hàng không | 100 tỷ đồng | |
24. | Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách | 30 tỷ đồng | |
25. | Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa | ||
26. | Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu | ||
27. | Doanh nghiệp kinh doanh vận tải biển quốc tế | Phải có bảo lãnh theo quy định của pháp luật với mức tối thiểu là 05 tỷ | Nghị định 147/2018/NĐ-CP |
28. | Giấy phép cho thuê lại lao động | 2 tỷ đồng | Nghị định 145/2020/NĐ-CP |
29. | Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm | 300 triệu đồng | Nghị định 23/2021/NĐ-CP |
30. | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 5 tỷ | Nghị định 143/2016/NĐ-CP |
31. | Trường trung cấp | 50 tỷ | |
32. | Trường cao đẳng | 100 tỷ | |
33. | Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | Ký quỹ 2 tỷ tại một ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Nghị định 112/2021/NĐ-CP |
34. | Ngân hàng thương mại | 3.000 tỷ | Nghị định 86/2019/NĐ-CP |
35. | Ngân hàng chính sách | 5.000 tỷ | |
36. | Ngân hàng hợp tác xã | 3.000 tỷ | |
37. | Chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15 triệu đô la Mỹ (USD) | |
38. | Hoạt động của Công ty tài chính | 500 tỷ | |
39. | Hoạt động của Công ty cho thuê tài chính | 150 tỷ | |
40. | Hoạt động của Tổ chức tài chính vi mô | 5 tỷ | |
41. | Hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn một xã | 0,5 tỷ | |
42. | Hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn một phường; quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn liên xã, liên xã phường, liên phường | 1 tỷ | |
43. | Dịch vụ trung gian thanh toán | 50 tỷ | Nghị định 101/2012/NĐ-CP |
44. | Doanh nghiệp xin Giấy phép kinh doanh mua, bán vàng miếng | 100 tỷ | Nghị định 24/2012/NĐ-CP |
45. | Tổ chức tín dụng xin Giấy phép kinh doanh mua, bán vàng miếng | 3.000 (ba nghìn) tỷ | |
46. | Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ | 300 tỷ | Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
47. | Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh | 350 tỷ | |
48. | Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh | 400 tỷ | |
49. | Hoạt động kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe | 600 tỷ | |
50. | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí | 800 tỷ | |
51. | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí | 1.000 tỷ | |
52. | doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe | 300 tỷ | |
53. | Hoạt động của chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe | 200 tỷ | |
54. | Hoạt động của chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không/ bảo hiểm vệ tinh | 250 tỷ | |
55. | Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh | 300 tỷ | |
56. | Hoạt động kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ/ cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ & tái bảo hiểm sức khỏe | 400 tỷ | |
57. | Hoạt động kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | 700 tỷ | |
58. | Hoạt động kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | 1.100 tỷ | |
59. | Hoạt động kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm | 4 tỷ | |
60. | Hoạt động kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm | 8 tỷ | |
61. | Hoạt động của tổ chức bảo hiểm tương hỗ | 10 tỷ | |
62. | Hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài | 500 tỷ Yêu cầu bổ sung: Năm tài chính liền kề trước năm doanh nghiệp nộp hồ sơ đề xin cấp giấy phép phải có lãi | Nghị định 121/2021/NĐ-CP |
63. | Doanh nghiệp môi giới chứng khoán | 25 tỷ | Nghị định 155/2020/NĐ-CP |
64. | Doanh nghiệp tự doanh chứng khoán | 50 tỷ | |
65. | Doanh nghiệp bảo lãnh phát hành chứng khoán | 165 tỷ | |
66. | Doanh nghiệp tư vấn đầu tư chứng khoán | 10 tỷ | |
67. | Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | 10 tỷ | |
68. | Công ty quản lý quỹ, vốn tối thiểu cấp cho chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | 25 tỷ | |
69. | Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ trực tiếp |
| Nghị định 158/2020/NĐ-CP |
70. | Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ chung |
| |
71. | Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với công ty chứng khoán |
| |
72. | Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với ngân hàng thương mại | 5.000 tỷ | |
73. | Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 1.000 tỷ | |
74. | Ngân hàng thanh toán | 10.000 tỷ | Luật Chứng khoán 2019 |
75. | Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm | 15 tỷ | Nghị định 88/2014/NĐ-CP |
76. | Doanh nghiệp kiểm toán (đối với hình thức TNHH) | 5 tỷ | Nghị định 17/2012/NĐ-CP |
77. | Doanh nghiệp xin giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án khu dịch vụ, du lịch và vui chơi giải trí tổng hợp có casino | 02 tỷ đô la Mỹ | Nghị định 03/2017/NĐ-CP |
78. | Hoạt động kinh doanh đặt cược đua ngựa | 1.000 tỷ | Nghị định 06/2017/NĐ-CP |
79. | Hoạt động kinh doanh đặt cược đua chó | 300 tỷ | |
80. | Tổ chức thí điểm kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế | 1.000 tỷ | |
81. | Nhập khẩu phế liệu (Sắt, thép phế liệu) |
| |
82. | Nhập khẩu phế liệu (Giấy và nhựa phế liệu) |
| Nghị định 08/2022/NĐ-CP |
83. | Hoạt động thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông |
| Nghị định 25/2011/NĐ-CP |
84. | Hoạt động thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông |
| |
85. | Hoạt động thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất có sử dụng kênh tần số vô tuyến điện | 20 tỷ | |
86. | Hoạt động thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện (mạng viễn thông di động ảo). | 300 tỷ | |
87. | Hoạt động thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện | 500 tỷ | |
88. | Hoạt động thiết lập mạng viễn thông cố định vệ tinh và di động vệ tinh | 30 tỷ | |
89. | Hoạt động kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” | Yêu cầu: Ký quỹ tối thiểu là 50 triệu đồng | Quyết định 671/QĐ-BTTTT |
90. | Doanh nghiệp xin phép cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | Ký quỹ tối thiểu 5 tỷ | Nghị định 130/2018/NĐ-CP |
91. | Thành lập nhà xuất bản | 5 tỷ | Nghị định 195/2013/NĐ-CP |
92. | Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 20 triệu | Nghị định 94/2021/NĐ-CP |
93. | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam | 50 triệu | |
94. | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài | 100 triệu | |
95. | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài | 100 triệu |
3. Yêu cầu khi thành lập doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc yêu cầu về vốn pháp định.
Đối với các ngành nghề yêu cầu về vốn pháp định, tại thời điểm thành lập doanh nghiệp phải đáp ứng mức vốn tối thiểu này thì mới có thể hoàn tất thủ tục thành lập
Vì vậy, doanh nghiệp cần tìm hiểu trước về việc ngành nghề kinh doanh của mình có yêu cầu vốn pháp định không, để có thể chuẩn bị phương án về vốn tốt nhất trước khi thành lập.
Đối với các doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề có điều kiện, tại thời điểm thành lập, có thể doanh nghiệp chưa cần đáp ứng các điều kiện này. Tuy nhiên để được hoạt động trên thực tế các ngành nghề đó, doanh nghiệp sẽ cần xin các giấy phép con phù hợp sau khi thành lập doanh nghiệp.
Ví dụ doanh nghiệp : Kinh doanh dịch vụ ăn uống ( phải xin giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho cơ sở kinh doanh); nhập khẩu mỹ phẩm, thực phẩm, thực phẩm chức năng… ( phải thực hiện công bố mỹ phẩm, thực phẩm, thực phẩm chức năng… trước khi đưa các sản phẩm về Việt Nam); Nhập khẩu rượu vang ( Công ty phải xin giấy phép được phân phối rượu và công bố sản phẩm rượu trước khi nhập về kinh doanh)….
Trên đây là danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện mà khi thành lập hay thực hiện hoạt động kinh doanh cần đặc biệt lưu ý. Những ngành nghề này sẽ có thể có sự cập nhật theo thời gian. Quý khách hàng vui lòng liên hệ Apexlaw Việt Nam để được cập nhật thông tin mới nhất.